Đọc nhanh: 州官 (châu quan). Ý nghĩa là: Quan nhậm chức trong một châu. Trưởng quan một châu (từ thời nhà Tống tới thời nhà Thanh)..
✪ 1. Quan nhậm chức trong một châu. Trưởng quan một châu (từ thời nhà Tống tới thời nhà Thanh).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 州官
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 新泽西州 最 年轻 的 上诉 法院 法官
- Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
州›