Đọc nhanh: 阳盛 (dương thịnh). Ý nghĩa là: thừa dương 陽 | 阳 [yáng] ở TCM.
阳盛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa dương 陽 | 阳 [yáng] ở TCM
excess of yang 陽|阳 [yáng] in TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳盛
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
阳›