Đọc nhanh: 乐正 (nhạc chánh). Ý nghĩa là: ca nhạc, bài ca có đệm nhạc; ca khúc có đệm nhạc.
乐正 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ca nhạc
音樂與歌曲。
✪ 2. bài ca có đệm nhạc; ca khúc có đệm nhạc
有音樂伴奏的歌曲。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐正
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 正在 查看 门萨 智商 俱乐部 的 记录
- Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.
- 小 伢 正在 快乐 玩耍
- Đứa nhỏ đang vui vẻ chơi đùa.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 他 正在 看 那 张 音乐 碟
- Anh ta đang xem chiếc đĩa nhạc đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
正›