Đọc nhanh: 防身 (phòng thân). Ý nghĩa là: phòng thân; hộ thân. Ví dụ : - 防身术 thuật phòng thân; phép phòng thân.
防身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thân; hộ thân
保护自身不受侵害
- 防身术
- thuật phòng thân; phép phòng thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防身
- 防身术
- thuật phòng thân; phép phòng thân.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 他 拿 着 铁椎 防身
- Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
防›