Đọc nhanh: 防涝 (phòng lão). Ý nghĩa là: phòng lụt; chống lụt.
防涝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng lụt; chống lụt
防备发生涝灾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防涝
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 防旱 防涝
- phòng hạn, chống lụt.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 他 拿 着 铁椎 防身
- Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.
- 做好 防汛 抗涝 工作
- làm tốt công tác phòng chống lụt bão.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涝›
防›