Đọc nhanh: 防磁 (phòng từ). Ý nghĩa là: phản từ; kháng từ.
防磁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản từ; kháng từ
手表在一定强度的磁场作用下,在退出磁场后,仍能维持正常 (符合标准) 运走,称该种手表具有防磁性能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防磁
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磁›
防›