Đọc nhanh: 防弹 (phòng đạn). Ý nghĩa là: chống đạn. Ví dụ : - 防弹服 đồ chống đạn; trang phục chống đạn. - 防弹玻璃 kiếng chống đạn; kính chống đạn
防弹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống đạn
防止子弹射进
- 防弹服
- đồ chống đạn; trang phục chống đạn
- 防弹玻璃
- kiếng chống đạn; kính chống đạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防弹
- 防弹玻璃
- kiếng chống đạn; kính chống đạn
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 防弹服
- đồ chống đạn; trang phục chống đạn
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 国家 怎么 就 没 拿 你 的 脸皮 研究 防弹衣 ?
- Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
防›