防盗 fángdào
volume volume

Từ hán việt: 【phòng đạo】

Đọc nhanh: 防盗 (phòng đạo). Ý nghĩa là: phòng trộm cắp; chống trộm; đề phòng trộm cắp. Ví dụ : - 防盗门 cửa chống trộm. - 节日期间要注意防火防盗。 cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.

Ý Nghĩa của "防盗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

防盗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng trộm cắp; chống trộm; đề phòng trộm cắp

防止坏人进行盗窃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 防盗门 fángdàomén

    - cửa chống trộm

  • volume volume

    - 节日期间 jiérìqījiān yào 注意 zhùyì 防火 fánghuǒ 防盗 fángdào

    - cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防盗

  • volume volume

    - 防盗门 fángdàomén

    - cửa chống trộm

  • volume volume

    - yīn 盗窃 dàoqiè ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì trộm cắp.

  • volume volume

    - 驻防部队 zhùfángbùduì

    - đơn vị đồn trú.

  • volume volume

    - 节日期间 jiérìqījiān yào 注意 zhùyì 防火 fánghuǒ 防盗 fángdào

    - cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.

  • volume volume

    - wèi 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà 建立 jiànlì 奇勋 qíxūn

    - Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 盗用 dàoyòng le de 创意 chuàngyì

    - Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 交通 jiāotōng 沟里 gōulǐ 防御 fángyù

    - Họ phòng thủ trong hào giao thông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 三个 sāngè 队员 duìyuán 防守 fángshǒu 球门 qiúmén

    - Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao