Đọc nhanh: 防盗 (phòng đạo). Ý nghĩa là: phòng trộm cắp; chống trộm; đề phòng trộm cắp. Ví dụ : - 防盗门 cửa chống trộm. - 节日期间要注意防火防盗。 cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
防盗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng trộm cắp; chống trộm; đề phòng trộm cắp
防止坏人进行盗窃
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防盗
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 他们 盗用 了 你 的 创意
- Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盗›
防›