Đọc nhanh: 防火工作服 (phòng hoả công tá phục). Ý nghĩa là: Quần áo phòng hộ chống lửa.
防火工作服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo phòng hộ chống lửa
防火工作服是近火作业时穿着的防护服装,用来对其上下躯干、头部、手部和脚部进行隔热防护,包括防火上衣、防火裤、防火头套、防火手套以及防火脚套。具有阻燃、反辐射热等特性。防火工作服由真空镀铝膜的复合材料制作而成,不含石棉,具有比重轻、强度高、阻燃、耐高温、抗热辐射、防水、耐磨、耐折、对人体无害等优点,能有效地保障消防队员、高温场所作业人员接近热源而不被酷热、火焰、蒸气灼伤。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防火工作服
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 工作服 油乎乎 的
- bộ đồ lao động dính đầy dầu.
- 做好 防汛 抗涝 工作
- làm tốt công tác phòng chống lụt bão.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
- 我 感觉 不 舒服 , 今天 可能 不能 去 工作 了
- Tôi cảm thấy không thoải mái, hôm nay có thể không đi làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
服›
火›
防›