Đọc nhanh: 防旱 (phòng hạn). Ý nghĩa là: chống hạn; phòng hạn.
防旱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống hạn; phòng hạn
防备天旱成灾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防旱
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 防旱 防涝
- phòng hạn, chống lụt.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
防›