Đọc nhanh: 防洪 (phòng hồng). Ý nghĩa là: chống lũ; chống lũ lụt; chống lụt; phòng lũ. Ví dụ : - 修筑堤堰,疏浚河道,防洪防涝。 tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.. - 防洪工程 công trình chống lũ.
防洪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lũ; chống lũ lụt; chống lụt; phòng lũ
防备洪水成灾
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 防洪工程
- công trình chống lũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防洪
- 我们 要 固堤 防洪
- Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.
- 防洪工程
- công trình chống lũ.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洪›
防›