Đọc nhanh: 防护帽 (phòng hộ mạo). Ý nghĩa là: Mũ bảo hộ (bảo hiểm).
防护帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ bảo hộ (bảo hiểm)
由帽壳、帽衬、下颊带和后箍组成。帽壳呈半球形,坚固、光滑并有一定弹性,打击物的冲击和穿刺动能主要由帽壳承受。帽壳和帽衬之间留有一定空间,可缓冲、分散瞬时冲击力,从而避免或减轻对头部的直接伤害。冲击吸性性能、耐穿刺性能、侧向刚性、电绝缘性、阻燃性是对安全帽的基本技术性能的要求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防护帽
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
护›
防›