Đọc nhanh: 防尘堵 (phòng trần đổ). Ý nghĩa là: nút phòng bụi.
防尘堵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút phòng bụi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防尘堵
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
尘›
防›