Đọc nhanh: 防寒 (phòng hàn). Ý nghĩa là: phòng lạnh; chống lạnh; phòng rét; chống rét. Ví dụ : - 穿件棉衣,可以防寒。 mặc áo bông, có thể chống lạnh.. - 采取防寒措施,确保苗木安全越冬。 áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
防寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng lạnh; chống lạnh; phòng rét; chống rét
防御寒冷;防备寒冷的侵害
- 穿件 棉衣 , 可以 防寒
- mặc áo bông, có thể chống lạnh.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防寒
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 穿件 棉衣 , 可以 防寒
- mặc áo bông, có thể chống lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
防›