消暑 xiāoshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu thử】

Đọc nhanh: 消暑 (tiêu thử). Ý nghĩa là: (đặc biệt là y học Trung Quốc) để giảm nhiệt mùa hè, dành một kỳ nghỉ hè.

Ý Nghĩa của "消暑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

消暑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (đặc biệt là y học Trung Quốc) để giảm nhiệt mùa hè

(esp of Chinese medicine) to relieve summer heat

✪ 2. dành một kỳ nghỉ hè

to spend a summer holiday

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消暑

  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 偏西 piānxī 暑热 shǔrè 略略 lüèlüè 消退 xiāotuì

    - mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.

  • volume volume

    - 不消说 bùxiāoshuō

    - khỏi phải nói

  • volume volume

    - 魔法 mófǎ 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Ma pháp đang dần tan biến rồi

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo 计划 jìhuà

    - Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJKA (日十大日)
    • Bảng mã:U+6691
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao