Đọc nhanh: 消暑 (tiêu thử). Ý nghĩa là: (đặc biệt là y học Trung Quốc) để giảm nhiệt mùa hè, dành một kỳ nghỉ hè.
消暑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đặc biệt là y học Trung Quốc) để giảm nhiệt mùa hè
(esp of Chinese medicine) to relieve summer heat
✪ 2. dành một kỳ nghỉ hè
to spend a summer holiday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消暑
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暑›
消›