Đọc nhanh: 防化救援 (phòng hoá cứu viện). Ý nghĩa là: giải cứu phản hóa học.
防化救援 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải cứu phản hóa học
antichemical rescue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防化救援
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
援›
救›
防›