救援队 jiùyuán duì
volume volume

Từ hán việt: 【cứu viện đội】

Đọc nhanh: 救援队 (cứu viện đội). Ý nghĩa là: đội cứu hộ. Ví dụ : - 救援队应该已经到了 Đội cứu hộ đã đến rồi.

Ý Nghĩa của "救援队" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

救援队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đội cứu hộ

rescue team

Ví dụ:
  • volume volume

    - 救援队 jiùyuánduì 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Đội cứu hộ đã đến rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救援队

  • volume volume

    - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 国际 guójì 救援 jiùyuán

    - Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.

  • volume volume

    - 救援队 jiùyuánduì 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Đội cứu hộ đã đến rồi.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán 行动 xíngdòng

    - Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.

  • volume volume

    - 救火队 jiùhuǒduì

    - đội cứu hoả.

  • volume volume

    - 灾难 zāinàn 发生 fāshēng hòu 救援队 jiùyuánduì 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 组织 zǔzhī le 一支 yīzhī 救援队 jiùyuánduì

    - Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.

  • volume volume

    - 救援 jiùyuán 队伍 duìwǔ 已经 yǐjīng 到达 dàodá 现场 xiànchǎng

    - Đội cứu hộ đã đến hiện trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao