Đọc nhanh: 救援艇 (cứu viện đĩnh). Ý nghĩa là: Tàu cứu viện.
救援艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu cứu viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救援艇
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 救援 队伍 已经 到达 现场
- Đội cứu hộ đã đến hiện trường.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›
救›
艇›