Đọc nhanh: 防伪功能 (phòng nguỵ công năng). Ý nghĩa là: Chức năng phòng vệ; công năng. Ví dụ : - 为了打击这种造假行为,具有防伪功能的全息商标应运而生 Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
防伪功能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chức năng phòng vệ; công năng
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防伪功能
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 他 的 肝功能 检查 正常
- Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
功›
能›
防›