防暴 fángbào
volume volume

Từ hán việt: 【phòng bạo】

Đọc nhanh: 防暴 (phòng bạo). Ý nghĩa là: phòng ngừa bạo lực; phòng chống bạo động; đề phòng bạo động; chống bạo loạn. Ví dụ : - 防暴术 cách phòng chống bạo động. - 防暴警察 cảnh sát phòng chống bạo lực. - 防暴武器 vũ khí phòng chống bạo lực

Ý Nghĩa của "防暴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

防暴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng ngừa bạo lực; phòng chống bạo động; đề phòng bạo động; chống bạo loạn

防止暴力或暴动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 防暴 fángbào shù

    - cách phòng chống bạo động

  • volume volume

    - 防暴警察 fángbàojǐngchá

    - cảnh sát phòng chống bạo lực

  • volume volume

    - 防暴 fángbào 武器 wǔqì

    - vũ khí phòng chống bạo lực

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防暴

  • volume volume

    - 防暴警察 fángbàojǐngchá

    - cảnh sát phòng chống bạo lực

  • volume volume

    - 防暴 fángbào 护甲 hùjiǎ 使用 shǐyòng 指引 zhǐyǐn

    - Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động

  • volume volume

    - 防暴 fángbào shù

    - cách phòng chống bạo động

  • volume volume

    - 防暴 fángbào 武器 wǔqì

    - vũ khí phòng chống bạo lực

  • volume volume

    - wèi 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà 建立 jiànlì 奇勋 qíxūn

    - Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 从前 cóngqián 在城镇 zàichéngzhèn 四周 sìzhōu zhù 坚固 jiāngù 城墙 chéngqiáng 防御 fángyù 敌人 dírén

    - Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.

  • volume volume

    - 严防 yánfáng 敌人 dírén 破坏 pòhuài

    - đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián gāo 普考 pǔkǎo de bào 名人 míngrén shù 暴增 bàozēng le 一萬人 yīwànrén

    - Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao