Đọc nhanh: 防暴 (phòng bạo). Ý nghĩa là: phòng ngừa bạo lực; phòng chống bạo động; đề phòng bạo động; chống bạo loạn. Ví dụ : - 防暴术 cách phòng chống bạo động. - 防暴警察 cảnh sát phòng chống bạo lực. - 防暴武器 vũ khí phòng chống bạo lực
防暴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ngừa bạo lực; phòng chống bạo động; đề phòng bạo động; chống bạo loạn
防止暴力或暴动
- 防暴 术
- cách phòng chống bạo động
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 防暴 武器
- vũ khí phòng chống bạo lực
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防暴
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 防暴 术
- cách phòng chống bạo động
- 防暴 武器
- vũ khí phòng chống bạo lực
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
防›