Đọc nhanh: 阙疑 (khuyết nghi). Ý nghĩa là: chờ xem xét; nghi ngờ.
阙疑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ xem xét; nghi ngờ
把疑难问题留着,不下判断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阙疑
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 他 怀疑 结果 不 对
- Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.
- 他 对 新 规则 很 疑惑
- Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
阙›