què
volume volume

Từ hán việt: 【thước】

Đọc nhanh: (thước). Ý nghĩa là: chim khách. Ví dụ : - 枝头有一只鹊。 Trên cành cây có chú chim khách.. - 鹊在天空中飞翔。 Chim khách bay lượn trên bầu trời.. - 我看到了一只鹊。 Tôi nhìn thấy một con chim khách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chim khách

喜鹊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枝头 zhītóu yǒu 一只 yīzhī què

    - Trên cành cây có chú chim khách.

  • volume volume

    - què zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Chim khách bay lượn trên bầu trời.

  • volume volume

    - 看到 kàndào le 一只 yīzhī què

    - Tôi nhìn thấy một con chim khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 喜鹊 xǐquè zài 树上 shùshàng le

    - Chim khách làm tổ trên cây.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù 七夕 qīxī 牛郎织女 niúlángzhīnǚ 鹊桥会 quèqiáohuì

    - Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.

  • volume volume

    - 看到 kàndào le 一只 yīzhī què

    - Tôi nhìn thấy một con chim khách.

  • volume volume

    - 喜鹊 xǐquè zhā zhā jiào

    - chim khách kêu ríu rít.

  • volume volume

    - 枝头 zhītóu yǒu 一只 yīzhī què

    - Trên cành cây có chú chim khách.

  • volume volume

    - 喜鹊 xǐquè de 叫声 jiàoshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Tiếng hót của chim khách rất hay.

  • volume volume

    - 喜鹊 xǐquè 带来 dàilái le 好运 hǎoyùn

    - Chim khách mang đến vận may.

  • volume volume

    - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Thước
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAPYM (廿日心卜一)
    • Bảng mã:U+9E4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình