Đọc nhanh: 阑 (lan). Ý nghĩa là: ngăn cản; chặn; chắn; cản; ngăn, lan can; tay vịn, tự tiện. Ví dụ : - 警察阑住了路。 Cảnh sát chặn đường.. - 他用木板阑门。 Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.. - 阑杆保护安全。 Lan can bảo vệ an toàn.
阑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn cản; chặn; chắn; cản; ngăn
不使通过;阻挡
- 警察 阑住 了 路
- Cảnh sát chặn đường.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
阑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan can; tay vịn
栏杆
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 他 站 在 阑边
- Anh ấy đứng bên cạnh lan can.
阑 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự tiện
擅自 (出入)
- 请勿 阑出 此 区域
- Xin đừng tự tiện ra khỏi khu vực này.
- 他 阑入 私人 领地
- Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.
✪ 2. sắp hết; gần tàn; sắp tận
将尽
- 花期 阑 , 香 犹存
- Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.
- 夜 已 阑 , 人 未眠
- Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 警察 阑住 了 路
- Cảnh sát chặn đường.
- 花期 阑 , 香 犹存
- Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.
- 春意阑珊
- mất hết ý xuân.
- 更阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 请勿 阑出 此 区域
- Xin đừng tự tiện ra khỏi khu vực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阑›