Đọc nhanh: 阑尾 (lan vĩ). Ý nghĩa là: ruột thừa; ruột dư. Ví dụ : - 急性阑尾炎。 viên ruột thừa cấp tính.. - 我得回想下怎么做开放式阑尾切除术 Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.. - 我把她移交给普外科做阑尾切除术 Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
阑尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruột thừa; ruột dư
盲肠下端蚯蚓状的突起,一般长约7-9厘米人的阑尾在消化过程中没有作用管腔狭窄,囊状,病菌容易繁殖而引起发展炎
- 急性 阑尾炎
- viên ruột thừa cấp tính.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑尾
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 急性 阑尾炎
- viên ruột thừa cấp tính.
- 明天 给 他 拉 阑尾
- Ngày mai mổ ruột thừa cho anh ấy.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 医生 做 了 阑尾 手术
- Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
阑›