Đọc nhanh: 阎王 (diêm vương). Ý nghĩa là: Diêm vương, kẻ cực kỳ hung ác; cực kỳ tàn nhẫn. Ví dụ : - 阎王不在,小鬼翻天。 Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
阎王 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Diêm vương
阎罗
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
✪ 2. kẻ cực kỳ hung ác; cực kỳ tàn nhẫn
比喻极严厉或极凶恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阎王
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 阎王爷
- đức Diêm Vương
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 他们 参见 了 国王
- Họ đã yết kiến nhà vua.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
阎›