Đọc nhanh: 阉寺 (yêm tự). Ý nghĩa là: hoạn quan.
阉寺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạn quan
指宦官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阉寺
- 阉鸡
- thiến gà
- 寺庙 里 摆满 了 各种 供
- Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 她 在 寺庙 里 受戒 了
- Cô ấy đã thụ giới trong chùa.
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 寺庙 前有 一座 石幢
- Trước chùa có một cột đá khắc kinh.
- 寺庙 里 有 很多 游客
- Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.
- 寺庙 里 供奉 着 许多 神像
- Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
阉›