Đọc nhanh: 三进三出 (tam tiến tam xuất). Ý nghĩa là: Phong cách trong kiểu nhà tứ hợp viện của Trung Quốc.
三进三出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong cách trong kiểu nhà tứ hợp viện của Trung Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三进三出
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 他 终于 在 三年 后 进士 及第
- Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
出›
进›