Đọc nhanh: 闻 (văn.vấn.vặn). Ý nghĩa là: nghe; nghe thấy; nghe nói, ngửi; ngửi mùi, biết; hay; hay biết; hiểu biết. Ví dụ : - 他听而不闻我的建议。 Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.. - 我闻讯后立即赶来。 Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.. - 我闻到糊味儿了。 Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.
闻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghe; nghe thấy; nghe nói
听见;听到
- 他 听而不闻 我 的 建议
- Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.
- 我 闻讯 后 立即 赶来
- Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.
✪ 2. ngửi; ngửi mùi
用鼻子辨别气味
- 我 闻到 糊 味儿 了
- Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.
- 我 闻到 咖啡 的 香气
- Tôi ngửi thấy hương cà phê.
✪ 3. biết; hay; hay biết; hiểu biết
知道
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
闻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tiếng; nổi tiếng; nổi danh
有名望的
- 他 是 一位 闻名 的 艺术家
- Ông ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
闻 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tin; tin tức; câu chuyện (nghe được)
听到的事;消息
- 我刚 听到 这个 新闻
- Tôi vừa nghe được tin tức này.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
✪ 2. tiếng tăm; tai tiếng
名声;声誉
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
✪ 3. họ Văn
姓
- 闻 老师 是 我 妈妈 的 朋友
- Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闻›