wén
volume volume

Từ hán việt: 【văn.vấn.vặn】

Đọc nhanh: (văn.vấn.vặn). Ý nghĩa là: nghe; nghe thấy; nghe nói, ngửi; ngửi mùi, biết; hay; hay biết; hiểu biết. Ví dụ : - 他听而不闻我的建议。 Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.. - 我闻讯后立即赶来。 Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.. - 我闻到糊味儿了。 Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nghe; nghe thấy; nghe nói

听见;听到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听而不闻 tīngérbúwén de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 闻讯 wénxùn hòu 立即 lìjí 赶来 gǎnlái

    - Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.

✪ 2. ngửi; ngửi mùi

用鼻子辨别气味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闻到 wéndào 味儿 wèier le

    - Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 咖啡 kāfēi de 香气 xiāngqì

    - Tôi ngửi thấy hương cà phê.

✪ 3. biết; hay; hay biết; hiểu biết

知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有所 yǒusuǒ wén

    - Tôi đã hay biết về vấn đề này.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming 闻一而 wényīér 知十 zhīshí

    - Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có tiếng; nổi tiếng; nổi danh

有名望的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 闻名 wénmíng de 艺术家 yìshùjiā

    - Ông ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 闻名于世 wénmíngyúshì

    - Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tin; tin tức; câu chuyện (nghe được)

听到的事;消息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 听到 tīngdào 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Tôi vừa nghe được tin tức này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 趣闻 qùwén zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.

✪ 2. tiếng tăm; tai tiếng

名声;声誉

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 行业 hángyè nèi de 令闻 lìngwén hěn gāo

    - Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.

  • volume volume

    - 大众 dàzhòng duì de 秽闻 huìwén gǎn 失望 shīwàng

    - Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.

✪ 3. họ Văn

Ví dụ:
  • volume volume

    - wén 老师 lǎoshī shì 妈妈 māma de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • volume volume

    - 久闻大名 jiǔwéndàmíng 如雷贯耳 rúléiguàněr

    - từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.

  • volume volume

    - 两则 liǎngzé 新闻 xīnwén yǐn 关注 guānzhù

    - Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.

  • volume volume

    - 骇人听闻 hàiréntīngwén

    - nghe rợn cả người

  • volume volume

    - 久闻大名 jiǔwéndàmíng

    - lâu nay đã nghe đại danh của ngài.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng 闻名遐迩 wénmíngxiáěr 举世皆知 jǔshìjiēzhī

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 震动 zhèndòng le 整个 zhěnggè 行业 hángyè

    - Scandal làm rúng động cả ngành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao