Đọc nhanh: 阅读器 (duyệt độc khí). Ý nghĩa là: đầu đọc (phần mềm).
阅读器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đọc (phần mềm)
reader (software)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅读器
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 他 喜欢 阅读 国际 新闻
- Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 你 有 很多 供 火车 旅行 时 阅读 的 读物 吗
- Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?
- 今天 我们 有 阅读课
- Hôm nay chúng tôi có tiết đọc hiểu.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 他 的 阅读 水平 比 我 差
- Trình độ đọc của anh ấy kém hơn tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
读›
阅›