Đọc nhanh: 闹房 (náo phòng). Ý nghĩa là: trêu chọc cô dâu chú rể (trong đêm tân hôn) (tục lệ thời xưa của người Trung Quốc).
闹房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc cô dâu chú rể (trong đêm tân hôn) (tục lệ thời xưa của người Trung Quốc)
新婚的晚上, 亲友们在新房里跟新婚夫妇说笑逗乐也说闹新房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹房
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 闹洞房
- động phòng; chọc phá cô dâu chú rể trong đêm động phòng.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
闹›