Đọc nhanh: 闹洞房 (náo động phòng). Ý nghĩa là: làm phiền sự riêng tư của phòng tân hôn (phong tục Trung Quốc nơi khách đùa giỡn và chơi khăm các cặp đôi mới cưới).
闹洞房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền sự riêng tư của phòng tân hôn (phong tục Trung Quốc nơi khách đùa giỡn và chơi khăm các cặp đôi mới cưới)
disturbing the privacy of bridal room (Chinese custom where guests banter with and play pranks on the newlyweds)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹洞房
- 闹洞房
- động phòng; chọc phá cô dâu chú rể trong đêm động phòng.
- 洞房花烛
- động phòng hoa chúc
- 一间 套房
- một phòng xép
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
洞›
闹›