Đọc nhanh: 闹忙 (náo mang). Ý nghĩa là: (phương ngữ) nhộn nhịp, sống động.
闹忙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) nhộn nhịp
(dialect) bustling
✪ 2. sống động
lively
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹忙
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
闹›