闹铃 nào líng
volume volume

Từ hán việt: 【náo linh】

Đọc nhanh: 闹铃 (náo linh). Ý nghĩa là: đồng hồ báo thức. Ví dụ : - 睡得太熟没听到闹铃 Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.

Ý Nghĩa của "闹铃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闹铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng hồ báo thức

alarm (clock)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 睡得 shuìdé 太熟 tàishú méi 听到 tīngdào 闹铃 nàolíng

    - Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹铃

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 铃儿 língér zài 桌上 zhuōshàng

    - Hai chiếc chuông trên bàn.

  • volume volume

    - 睡得 shuìdé 太熟 tàishú méi 听到 tīngdào 闹铃 nàolíng

    - Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.

  • volume volume

    - 人来人往 rénláirénwǎng hǎo 热闹 rènao

    - kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.

  • volume volume

    - 快车 kuàichē 容易 róngyì 闹乱子 nàoluànzi

    - phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 年节 niánjié 特别 tèbié 热闹 rènao

    - Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - tiếng người ầm ĩ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 举办 jǔbàn de 招聘 zhāopìn 活动 huódòng hěn 热闹 rènao

    - Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVOII (人女人戈戈)
    • Bảng mã:U+94C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao