Đọc nhanh: 闹铃 (náo linh). Ý nghĩa là: đồng hồ báo thức. Ví dụ : - 睡得太熟没听到闹铃 Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.
闹铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ báo thức
alarm (clock)
- 睡得 太熟 没 听到 闹铃
- Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹铃
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 睡得 太熟 没 听到 闹铃
- Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铃›
闹›