Đọc nhanh: 间谍活动 (gian điệp hoạt động). Ý nghĩa là: gián điệp, do thám. Ví dụ : - 我不知道他们为什么称之为间谍活动 Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
间谍活动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gián điệp
espionage
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
✪ 2. do thám
spying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间谍活动
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 蟑螂 夜间 活动 频繁
- Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.
- 我 通知 大家 活动 的 时间
- Tôi báo mọi người thời gian sự kiện.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
- 活动 区域 的 空间 很大
- Không gian của khu vực hoạt động rất lớn.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 这里 晚间 没有 什 麽 活动 的 迹象
- Không có dấu hiệu hoạt động gì vào buổi tối ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
活›
谍›
间›