Đọc nhanh: 间接加热板 (gian tiếp gia nhiệt bản). Ý nghĩa là: Tấm tăng nhiệt gián tiếp.
间接加热板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm tăng nhiệt gián tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接加热板
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
接›
板›
热›
间›