Đọc nhanh: 闲钱 (nhàn tiền). Ý nghĩa là: tiền nhàn rỗi; tiền để không (tiền không dùng đến).
闲钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền nhàn rỗi; tiền để không (tiền không dùng đến)
指生活必需的费用以外多余的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲钱
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钱›
闲›