Đọc nhanh: 闲章 (nhàn chương). Ý nghĩa là: con dấu không có giá trị pháp lý; con dấu chơi (con dấu cá nhân không in họ, tên, chức vụ mà chỉ in một thành ngữ, tục ngữ với tính chất nhắc nhở một phương châm ứng xử nào đó).
闲章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dấu không có giá trị pháp lý; con dấu chơi (con dấu cá nhân không in họ, tên, chức vụ mà chỉ in một thành ngữ, tục ngữ với tính chất nhắc nhở một phương châm ứng xử nào đó)
(闲章儿) 个人的与姓名、职务等无关的图章,印文大多 是熟语或诗文的句子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲章
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
闲›