Đọc nhanh: 闲晃 (nhàn hoảng). Ý nghĩa là: đi lòng vòng, đi chơi.
闲晃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi lòng vòng
to hang around
✪ 2. đi chơi
to hang out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲晃
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晃›
闲›