Đọc nhanh: 间充 (gian sung). Ý nghĩa là: trung mô (mô, trong sinh học tế bào). Ví dụ : - 时间充裕。 thời gian dư dả.. - 字里行间充满了乐观主义精神。 trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
间充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung mô (mô, trong sinh học tế bào)
mesenchymal (tissue, in cell biology)
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间充
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 房间 充满 了 阳光
- Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
- 房间 里 充满 了 烟味
- Trong phòng tràn ngập mùi khói.
- 她 的 房间 情趣 充满
- Phòng của cô ấy đầy sự thú vị.
- 沸腾 的 情绪 充满 了 房间
- Cảm xúc sục sôi tràn ngập cả căn phòng.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
间›