Đọc nhanh: 闲人免进 (nhàn nhân miễn tiến). Ý nghĩa là: Không phận sự miễn vào. Ví dụ : - 门前有“闲人免进”等提醒标识,避免其他人员误入隔离场所 Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
闲人免进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không phận sự miễn vào
《闲人免进》是钟汉良演唱的歌曲,由梁锦兴作词,黄晟峰作曲,收录在2015年12月发行的专辑《乐作人生》中。
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲人免进
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 闲人免进
- không phận sự miễn vào
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
免›
进›
闲›