Đọc nhanh: 闯空门 (sấm không môn). Ý nghĩa là: đột nhập vào một ngôi nhà khi không có ai ở nhà.
闯空门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhập vào một ngôi nhà khi không có ai ở nhà
to break into a house when nobody is home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯空门
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 我 想 拦住 他 不让 他 进门 可是 他 硬闯 进来 了
- Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
门›
闯›