Đọc nhanh: 防喘振 (phòng suyễn chấn). Ý nghĩa là: thiết bị chống tăng áp (của máy nén, v.v.).
防喘振 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị chống tăng áp (của máy nén, v.v.)
anti-surge device (of compressors etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防喘振
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›
振›
防›