Đọc nhanh: 闯关者 (sấm quan giả). Ý nghĩa là: người đánh sập cổng, người đâm xuyên qua hàng rào.
闯关者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đánh sập cổng
gate-crasher
✪ 2. người đâm xuyên qua hàng rào
person who crashes through a barrier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯关者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 记者 诘问 官员 关于 丑闻
- Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
者›
闯›