Đọc nhanh: 间皮瘤 (gian bì lựu). Ý nghĩa là: u trung biểu mô (y học). Ví dụ : - 我们称作胸膜间皮瘤 Nó được gọi là u trung biểu mô màng phổi.
间皮瘤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. u trung biểu mô (y học)
mesothelioma (medicine)
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 我们 称作 胸膜 间皮瘤
- Nó được gọi là u trung biểu mô màng phổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间皮瘤
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我们 称作 胸膜 间皮瘤
- Nó được gọi là u trung biểu mô màng phổi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘤›
皮›
间›