Đọc nhanh: 问事 (vấn sự). Ý nghĩa là: để hỏi thông tin.
问事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỏi thông tin
to ask for information; to inquire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问事
- 她 用 本事 解决 了 问题
- Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 我 不想 过问 他 的 私事
- Tôi không muốn can thiệp vào chuyện riêng của anh ấy.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 我 问候 了 新 同事
- Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
- 大家 问 他 是 什么 事 , 他 只是 笑 , 不 回答
- mọi người hỏi anh ấy có việc gì, anh ấy chỉ cười không trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
问›