问事 wèn shì
volume volume

Từ hán việt: 【vấn sự】

Đọc nhanh: 问事 (vấn sự). Ý nghĩa là: để hỏi thông tin.

Ý Nghĩa của "问事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

问事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để hỏi thông tin

to ask for information; to inquire

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问事

  • volume volume

    - yòng 本事 běnshì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 过问 guòwèn de 私事 sīshì

    - Tôi không muốn can thiệp vào chuyện riêng của anh ấy.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • volume volume

    - 问候 wènhòu le xīn 同事 tóngshì

    - Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.

  • volume volume

    - 实事求是 shíshìqiúshì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Giải quyết vấn đề một cách thực tế.

  • volume volume

    - 事情 shìqing shì gàn de héng méi 过问 guòwèn

    - Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā wèn shì 什么 shénme shì 只是 zhǐshì xiào 回答 huídá

    - mọi người hỏi anh ấy có việc gì, anh ấy chỉ cười không trả lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao