Đọc nhanh: 问住 (vấn trụ). Ý nghĩa là: làm ai đó bối rối với một câu hỏi. Ví dụ : - 我被他考问住了。 tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.
问住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ai đó bối rối với một câu hỏi
to stump sb with a question
- 我 被 他 考问 住 了
- tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问住
- 他 把握住 了 这个 问题
- Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 这个 问题 考 不住 他
- Câu hỏi này không làm khó được anh ấy.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 我 被 他 考问 住 了
- tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 我们 要 抓住 问题 的 实质
- Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.
- 你 要 抓住 问题 的 眼
- Bạn cần nắm bắt mấu chốt của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
问›