Đọc nhanh: 问诊 (vấn chẩn). Ý nghĩa là: (TCM) thẩm vấn, một trong bốn phương pháp chẩn đoán 四診 | 四诊.
问诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (TCM) thẩm vấn, một trong bốn phương pháp chẩn đoán 四診 | 四诊
(TCM) interrogation, one of the four methods of diagnosis 四診|四诊 [sì zhěn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问诊
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 医生 问诊 病人 时要 耐心
- Bác sĩ cần kiên nhẫn khi hỏi bệnh nhân.
- 我 不 知道 怎么 面临 急诊 问题
- Tôi không biết phải đối mặt với vấn đề cấp cứu như thế nào.
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诊›
问›