Đọc nhanh: 闪电战 (siểm điện chiến). Ý nghĩa là: tiến công chớp nhoáng; đánh chớp nhoáng; tiến công nhanh, thiểm điện chiến.
闪电战 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến công chớp nhoáng; đánh chớp nhoáng; tiến công nhanh
利用大量快速部队和新式武器突然发动猛烈的进攻,企图迅速取得战争胜利的一种作战方法也叫闪电战见〖闪击战〗
✪ 2. thiểm điện chiến
利用大量快速部队和新式武器突然发动猛烈的进攻, 企图迅速取得战争胜利的一种作战方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪电战
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 电 光闪闪
- ánh điện lấp lánh.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 闪电 照亮 了 整个 夜空
- Tia chớp thắp sáng cả bầu trời đêm.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
电›
闪›