Đọc nhanh: 闪灵 (siểm linh). Ý nghĩa là: ChthoniC (dây kim loại Đài Loan), The Shining (phim Stanley Kubrick năm 1980 từ tiểu thuyết năm 1977 của Stephen King). Ví dụ : - "闪灵"可没有这种东西 Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
闪灵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ChthoniC (dây kim loại Đài Loan)
ChthoniC (Taiwanese metal band)
✪ 2. The Shining (phim Stanley Kubrick năm 1980 từ tiểu thuyết năm 1977 của Stephen King)
The Shining (1980 Stanley Kubrick film from Stephen King's 1977 novel)
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 闪灵 可 没有 这种 东西
- Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪灵
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 闪灵 可 没有 这种 东西
- Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
闪›