Đọc nhanh: 门卫 (môn vệ). Ý nghĩa là: người gác cổng; người gác cửa, Bảo Vệ. Ví dụ : - 松门卫 (在浙江) Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc). - 这里门卫把门很严,不能随便进去。 cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
门卫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người gác cổng; người gác cửa
守卫在门口的人
- 松 门卫 ( 在 浙江 )
- Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
✪ 2. Bảo Vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门卫
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 松 门卫 ( 在 浙江 )
- Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 环卫 部门
- ngành bảo vệ môi trường
- 卫队 站 在 门口 两旁
- đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.
- 门上 写 着 卫生 规范 的 字样
- trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
门›